Denon PMA-940V là một trong những mẫu amply tích hợp được đánh giá cao của hãng Denon, Nhật Bản, ra mắt vào những năm 80. Được biết đến với chất âm mạnh mẽ, chi tiết và khả năng phối ghép tốt, PMA-940V đã trở thành một biểu tượng trong giới âm thanh và vẫn được nhiều người chơi audio săn đón trên thị trường đồ cũ.
1. Lịch sử và bối cảnh ra đời:
Vào những năm 80, ngành công nghiệp âm thanh Nhật Bản phát triển mạnh mẽ, với sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thương hiệu như Denon, Pioneer, Yamaha, Sony… Denon đã cho ra đời nhiều dòng amply chất lượng cao, trong đó PMA-940V là một trong những sản phẩm nổi bật. Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu nghe nhạc chất lượng cao tại gia, PMA-940V đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của người dùng nhờ chất âm và độ bền bỉ.
2. Thiết kế bên ngoài và bên trong:
- Thiết kế bên ngoài: PMA-940V sở hữu thiết kế mạnh mẽ, vuông vắn, mang đậm phong cách cổ điển của những năm 80. Mặt trước được làm bằng nhôm phay màu đen hoặc vàng (tùy phiên bản), với các nút điều chỉnh được bố trí khoa học và dễ sử dụng. Các núm vặn thường được làm bằng nhôm, tạo cảm giác chắc chắn và sang trọng. Mặt sau amply được trang bị đầy đủ các cổng kết nối, bao gồm cổng vào Phono (MM/MC), CD, Tuner, Aux, Tape, và cổng ra loa A/B.
- Thiết kế bên trong: Bên trong amply được thiết kế kỹ lưỡng với các linh kiện chất lượng cao. Điểm nổi bật là mạch khuếch đại sử dụng 4 sò Sanken (thường là sò domino), cho công suất đầu ra mạnh mẽ và ổn định. Biến áp nguồn lớn và hệ thống tản nhiệt hiệu quả giúp amply hoạt động ổn định trong thời gian dài. Mạch phono được thiết kế tốt, hỗ trợ cả hai chuẩn MM và MC, đáp ứng nhu cầu của người chơi đĩa than.
3. Thông số kỹ thuật chi tiết:
- Công suất: 105W + 105W (8 ohms), 125W + 125W (6 ohms)
- Tổng méo hài (THD): 0.003% (20Hz – 20kHz, 55W, 8 ohms)
- Đáp tuyến tần số: 20Hz – 20kHz
- Tỉ số tín hiệu trên nhiễu (S/N): 107dB (Line), 86dB (Phono MM), 70dB (Phono MC)
- Trở kháng loa: 4-16 ohms
- Trọng lượng: Khoảng 10.6kg
- Kích thước: 470 x 181 x 420 mm
4. Chất âm và khả năng trình diễn:
Denon PMA-940V được đánh giá cao về chất âm mạnh mẽ, chi tiết và cân bằng. Âm bass xuống sâu, chắc chắn và có lực. Âm trung rõ ràng, chi tiết và tự nhiên. Âm treble tơi nhuyễn, không bị chói gắt. Amply thể hiện tốt nhiều thể loại nhạc, từ nhạc pop, nhạc vàng, nhạc trữ tình đến nhạc hòa tấu, nhạc rock nhẹ. Đặc biệt, với mạch phono được thiết kế tốt, PMA-940V là lựa chọn lý tưởng cho những người yêu thích nghe nhạc từ đĩa than.
5. Khả năng phối ghép loa:
Với công suất 105W/kênh (8 ohms), PMA-940V có thể phối ghép tốt với nhiều dòng loa, đặc biệt là các dòng loa Nhật Bản (Pioneer, Yamaha, Onkyo…) và loa Mỹ (JBL, Infinity, Klipsch…) có độ nhạy trung bình trở lên. Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả âm thanh tốt nhất, người dùng nên lựa chọn loa có trở kháng và độ nhạy phù hợp với amply.
6. Đánh giá từ người dùng:
Đa số người dùng đều đánh giá cao chất âm của Denon PMA-940V, đặc biệt là khả năng tái tạo âm bass mạnh mẽ và chi tiết. Amply cũng được khen ngợi về độ bền bỉ và thiết kế đẹp mắt. Tuy nhiên, một số người dùng cho rằng amply hơi kén loa và cần phối ghép cẩn thận để đạt được âm thanh ưng ý.
7. So sánh với các model khác:
Denon PMA-940V thường được so sánh với các model amply cùng thời của Denon như PMA-780D, PMA-880D, PMA-1080G và các model của các hãng khác như Pioneer A-717, Yamaha A-1000… Mỗi model đều có những ưu và nhược điểm riêng, tùy thuộc vào sở thích và nhu cầu của người dùng. PMA-940V thường được đánh giá cao hơn về công suất và chất âm so với các model 780D và 880D, nhưng có thể không bằng 1080G về một số mặt.
8. Những lưu ý khi mua Denon PMA-940V hàng bãi:
- Kiểm tra kỹ tình trạng bên ngoài: Kiểm tra xem amply có bị trầy xước, móp méo hay không.
- Kiểm tra hoạt động của các nút điều chỉnh: Đảm bảo các nút vặn và công tắc hoạt động trơn tru.
- Kiểm tra chất lượng âm thanh: Nghe thử amply với nhiều thể loại nhạc khác nhau để đánh giá chất âm.
- Kiểm tra các cổng kết nối: Đảm bảo tất cả các cổng kết nối hoạt động tốt.
- Kiểm tra bên trong máy (nếu có thể): Kiểm tra xem các linh kiện có còn nguyên bản hay đã bị thay thế.
- Mua hàng từ người bán uy tín: Lựa chọn những cửa hàng hoặc người bán có uy tín để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
- Tham khảo giá thị trường: Tìm hiểu giá của amply trên thị trường đồ cũ để tránh bị mua hớ.
9. Kết luận:
Denon PMA-940V là một amply tích hợp chất lượng cao, với chất âm mạnh mẽ, chi tiết và khả năng phối ghép tốt. Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho những người yêu thích âm nhạc và muốn sở hữu một thiết bị âm thanh cổ điển. Tuy nhiên, khi mua hàng bãi, người dùng cần kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
10. Một số thông tin bổ sung:
- Một số phiên bản của PMA-940V có thêm cổng quang in DAC, cho phép kết nối trực tiếp với các thiết bị kỹ thuật số.
- PMA-940V thường được phối ghép với các dòng loa bookshelf hoặc loa cột có kích thước vừa phải.
- Giá của Denon PMA-940V hàng bãi hiện nay dao động tùy thuộc vào tình trạng máy và người bán.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và hữu ích về Amply Denon PMA-940V.
Thông số kỹ thuật Amply Denon 940V
Mô hình | Bộ khuếch đại tích hợp |
Sản lượng định mức (20 Hz đến 20 kHz) | 105 W + 105 W (8 Ω) 125 W + 125 W (6 Ω) |
Độ nhạy / trở kháng đầu vào | Đầu vào vòng xử lý: 150 mV / 20 kΩ |
Tổng tỷ số méo hài hòa | 0,004% (20 Hz đến 20 kHz, 52,5 W, 8 ohms) |
Tỷ lệ biến dạng xuyên điều chế | 0,003% (tương đương 105 W, 8 Ω) |
Năng động | 250 W / 2 Ω |
Biến dạng TIM | Giới hạn đo dưới đây |
Tỷ lệ | ± 350 V / μsec trở lên |
Băng thông đầu ra | 5 Hz đến 80 kHz (52,5 W, 0,03%, 8 Ω) |
Tần số đặc trưng | 4 Hz đến 250 kHz, +0 – 3 dB (1 W, 8 Ω) |
Trở kháng đầu ra | 0,1 Ω trở xuống |
Thiết bị đầu cuối đầu ra | Loa: AorB: 6 đến 16 Ω, A + B: 12 đến 16 Ω Giắc cắm tai nghe Công suất cực đại: 410 mW (8 Ω), 8 đến 400 Ω |
Độ nhạy / trở kháng đầu vào | MM Phono: 2.5MV / 47Keiomega Phono MC: 0.2MV / 100Omu CD, Tuner, Video1,2 / AUX, Tape1,2: 150mV / 30Keiomega |
Sản lượng tối đa / đầu ra định mức | 12 V / 150 mV |
Tổng tỷ số méo hài hòa | 0,001% (1 kHz, 8 V) |
Độ lệch RIAA | 20 Hz đến 100 kHz ± 0,3 dB (MC · MM IN ~ Vòng lặp Rec Out / Processor) |
SN tỷ lệ (đầu vào ngắn mạch, chỉnh âm thanh A) |
Phono MM: 87 dB (ở đầu vào 2,5 mV ) Phono MC: 70 dB (ở đầu vào 0,25 mV) Dòng: 107 dB (ở đầu vào 150 mV ) |
Đặc điểm kiểm soát giai điệu | Âm trầm: ± 10 dB (100 Hz) Treble: ± 10 dB (10 kHz) |
Bộ lọc cận âm | 18 Hz, -6 dB / oct |
Các đặc tính kiểm soát độ ồn | 100 Hz: + 7 dB 10 kHz: +6 dB |
Tắt tiếng | -20 dB |
Tiêu thụ điện năng | 205 W (Luật kiểm soát vật liệu và thiết bị điện) |
Cung cấp điện | AC 100 V, 50 Hz / 60 Hz |
Kích thước bên ngoài | Chiều rộng 434 x chiều cao 139 x sâu 414 mm (bao gồm chân, núm, thiết bị đầu cuối, v.v …) |
Trọng lượng | 10,6 kg |